Sức bền vật liệu là một trong những môn học cung cấp kiến thức cơ sở cho nhiều ngành kỹ thuật, do vậy việc hiểu biết về môn học này là rất cần thiết đối với sinh viên đang theo học các ngành như xây dựng, giao thông, thủy lợi,
Hiện nay nhiều trường đang đổi mới đào tạo từ hệ thống niên chế sang hệ thống tín chỉ, một số môn học đã cơ cấu lại về thời lượng, trong đó có môn Sức bền vật liệu. Mặt khác, các tài liệu, giáo trình Sức bền vật liệu đa phần dành cho bậc đại học. Do đó giảng viên và sinh viên bậc cao đẳng gặp khó khăn trong việc tìm tài liệu giảng dạy và học tập.
Giáo trình và bài tập Sức bền vật liệu này được soạn có nội dung phù hợp với đề cương chương trình đào tạo bậc cao đẳng ngành xây dựng, với mong muốn phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên và là tài liệu tham khảo cho giảng viên trong công tác giảng dạy.
Giáo trình gồm có 8 chương và các bảng tra. Để thuận tiện cho người sử dụng, mỗi chương trình bày phần lý thuyết cơ bản sau đó đưa ra các ví dụ vừa để minh họa vừa làm bài giải mẫu. Cuối mỗi chương có câu hỏi ôn tập và bài tập tự giải có đáp số để người học tự kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của mình. Ngoài những bài tập ở mức độ trung bình, giáo trình có giới thiệu thêm một số bài tập khó để giúp sinh viên khá, giỏi tìm hiểu nghiên cứu thêm.
Giáo trình sẽ là tài liệu giúp ích cho giảng viên và sinh viên trong quá trình giảng dạy và học tập ở các trường đào tạo ngành xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Ký hiệu các đại lượng | 5 |
Chương 1. Những khái niệm cơ bản | |
1.1. Nhiệm vụ của môn học sức bền vật liệu | 7 |
1.2. Đối tượng nghiên cứu | 7 |
1.3. Các dạng chịu lực cơ bản và biến dạng | 9 |
1.4. Các giả thiết cơ bản | 11 |
1.5. Nguyên lý cộng tác dụng | 12 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 12 |
Chương 2. Lý thuyết nội lực | |
2.1. Nội lực - ứng suất | 13 |
2.2. Các thành phần nội lực - cách xác định | 15 |
2.3. Biểu đồ nội lực trong bài toán phẳng | 18 |
Câu hỏi - bài tập ôn tập chương 2 | 39 |
Chương 3. Thanh chịu kéo, nén đúng tâm | |
3.1. Khái niệm | 42 |
3.2. Nội lực - biểu đồ nội lực | 43 |
3.3. Ứng suất - biến dạng | 49 |
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu | 51 |
3.5. Ứng suất cho phép - hệ số an toàn | 55 |
3.6. Điều kiện bền - ba dạng bài toán cơ bản về cường độ | 56 |
3.7. Điều kiện về biến dạng - ba dạng bài toán cơ bản | 57 |
3.7.1. Điều kiện về biến dạng | 57 |
3.7.2. Ba dạng bài toán cơ bản | 57 |
Câu hỏi - bài tập ôn tập chương 3 | 61 |
Chương 4. Trạng thái ứng suất & các thuyết bền | |
4.1. Trạng thái ứng suất | 66 |
4.2. Trạng thái ứng suất phẳng | 67 |
4.3. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng | 68 |
4.4. Các trường hợp đặc biệt | 72 |
4.5. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng | 73 |
4.6. Các thuyết bền | 77 |
Câu hỏi - bài tập ôn tập chương 4 | 79 |
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang | |
5.1. Khái niệm | 83 |
5.2. Mô men tĩnh của mặt cắt ngang | 84 |
5.3. Trọng tâm của mặt cắt ngang | 84 |
5.4. Mô men quán tính của mặt cắt ngang | 87 |
5.5. Công thức chuyển trục song song | 90 |
5.6. Mô men chống uốn của mặt cắt ngang | 94 |
5.7. Bán kính quán tính | 95 |
Câu hỏi - bài tập ôn tập chương 5 | 96 |
Chương 6. Thanh chịu uốn ngang phẳng | |
6.1. Khái niệm | 100 |
6.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang của dầm | 101 |
6.3. Điều kiện bền - ba dạng bài toán cơ bản | 110 |
6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn | 118 |
Câu hỏi - bài tập chương 6 | 128 |
Chương 7. Một số hình thức chịu lực khác của thanh | |
7.1. Khái niệm | 136 |
7.2. Thanh chịu uốn xiên | 137 |
7.3. Thanh chịu uốn và kéo (nén) đồng thời | 145 |
7.4. Thanh chịu kéo (nén) lệch tâm | 151 |
Câu hỏi - bài tập chương 7 | 152 |
Chương 8. Ổn định của thanh thẳng chịu nén đúng tâm | |
8.1. Khái niệm ổn định thanh thẳng | 155 |
8.2. Lực tới hạn - ứng suất tới hạn | 156 |
8.3. Công thức Euler, Iasinski - phạm vi sử dụng | 159 |
8.4. Các dạng bài toán về điều kiện ổn định | 161 |
8.5. Các dạng mặt cắt hợp lý | 167 |
Câu hỏi - bài tập chương 8 | 168 |
Các bảng tra | 153 |
Tài liệu tham khảo | 187 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 192 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 7039181118136 |