Giáo trình Công nghệ sơn và lớp phủ được viết để phục vụ cho việc đào tạo sinh viên ngành Hóa, trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng. Nội dung được trình bày trong giáo trình là những kiến thức cơ bản về sơn, từ nguyên liệu ban đầu cho đến sản xuất và gia công màng sơn. Điều này sẽ giúp cho người học có một cái nhìn hệ thống và tổng quát về sơn - một lĩnh vực đã và đang phát triển rất mạnh trong nước cũng như trên thế giới. Mục tiêu của giáo trình là góp phần đáp ứng yêu cầu tự học, tự tìm hiểu kiến thức đối với sinh viên nhằm đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo. Những vấn đề được trình bày trong giáo trình được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu tin cậy.
Giáo trình bao gồm sáu chương: chương 1 giới thiệu tổng quát về sơn, chương 2, 3 và 4 lần lượt đề cập đến dung môi, chất tạo màng và bột màu. Ba chương này là trọng tâm của giáo trình. Chương 5 nói về sản xuất và chương 6 là gia công màng sơn, hai chương cuối này chỉ đề cập tổng quan về công nghệ, còn việc đi sâu phân tích công nghệ sẽ được đề cập trong Giáo trình Kỹ thuật sơn xuất bản tiếp theo.
trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục từ viết tắt | 5 |
Chương 1. Tổng quan về sơn | |
1.1. Định nghĩa sơn | 7 |
1.2. Tầm quan trọng của sơn | 7 |
1.3. Phân loại sơn | 9 |
1.4. Thành phần và chức năng của các thành phần trong sơn | 9 |
Chương 2. Dung môi | |
2.1. Định nghĩa dung môi | 11 |
2.2. Phân loại dung môi | 13 |
2.2.1 Dung môi hydrocarbon | 14 |
2.2.2. Dung môi chứa oxy | 17 |
2.3. Một số tính chất quan trọng của dung môi | 19 |
2.3.1. Khả năng hòa tan | 20 |
2.3.2. Tốc độ bay hơi | 22 |
2.3.3. Một số tính chất vật lý khác | 33 |
2.4. Nguy cơ cháy nổ | 34 |
2.5. Nguy cơ độc hại | 35 |
2.6. Ảnh hưởng môi trường của dung môi sơn | 36 |
2.7. Xác định VOC | 40 |
2.8. Các giải pháp giảm phát thải VOC trong công nghiệp sơn | 42 |
Chương 3. Chất tạo màng | |
3.1. Nhựa epoxy | 45 |
3.1.1. Các loại nhựa epoxy | 45 |
3.1.2. Đóng rắn nhựa epoxy | 49 |
3.1.3. Các phương pháp tạo sơn epoxy - amine hệ nước | 58 |
3.2. Nhựa acrylic | 60 |
3.2.1. Nhựa acrylic nhiệt dẻo | 61 |
3.2.2. Nhựa acrylic nhiệt rắn | 62 |
3.2.3. Nhựa acrylic nhiệt rắn pha loãng bằng nước | 66 |
3.2.4. Các phản ứng đóng rắn nhựa acrylic | 67 |
3.2.5. Latex | 68 |
3.3. Polyurethane | 72 |
3.3.1. Các isocyanate đựơc sử dụng trong lĩnh vực sơn | 73 |
3.3.2. Ứng dụng các isocyanate trong sơn | 75 |
3.4. Nhựa alkyd | 85 |
3.4.1. Phân loại nhựa alkyd | 85 |
3.4.2. Chỉ số acid (acid value) và chỉ số hydroxyl | |
(hydroxyl number, hydroxyl value) | 86 |
3.4.3. Độ chức và sự gel hóa | 87 |
3.4.4. Dầu thực vật | 89 |
3.4.5. Một số loại nhựa alkyd sử dụng trong sơn | 93 |
3.4.6. Sự vàng hóa của sơn alkyd | 102 |
Chương 4. Bột màu | |
4.1. Các yếu tố tạo nên màu sắc | 106 |
4.1.1. Ánh sáng | 106 |
4.1.2. Vật và nguyên nhân sinh màu | 114 |
4.2. Lực phủ (hiding power) | 115 |
4.3. Phối màu (color mixing) | 118 |
4.3.1. Không gian màu | 118 |
4.3.2. Phối màu cộng | 119 |
4.3.3. Phối màu trừ | 120 |
4.4. Khớp (so) màu (color matching) | 124 |
4.5. Bột màu và một số tính chất quan trọng của bột màu | 125 |
4.5.1. Định nghĩa bột màu | 125 |
4.5.2. Hệ thống colour index | 126 |
4.5.3. Một số tính chất quan trọng của bột màu | 129 |
4.5.4. Phân loại bột màu | 133 |
4.6. Bột màu vô cơ | 134 |
4.6.1. Bột màu trắng | 134 |
4.6.2. Bột màu đen | 136 |
4.6.3. Bột màu có màu | 136 |
4.6.4. Bột màu kim loại | 137 |
4.7. Bột màu hữu cơ | 140 |
4.7.1. Bột màu azo | 141 |
4.7.2. Bột màu đa vòng | 141 |
4.8. Bột màu đặc biệt | 143 |
4.8.1. Bột màu chống ăn mòn | 143 |
4.8.2. Bột màu giao thoa | 144 |
4.8.3. Bột màu huỳnh quang (fluorescent pigment) | 146 |
4.9. Bột độn (extender, filler, supplemental pigment hoặc | |
functional filler) | 146 |
4.10. Hàm lượng bột màu trong sơn | 147 |
4.10.1. Ảnh hưởng của PVC đến tính chất màng sơn | 148 |
4.10.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến CPVC | 150 |
Chương 5. Sản xuất sơn | |
5.1. Một số vấn đề cần lưu ý | 154 |
5.2. Quy trình sản xuất | 155 |
5.2.1. Sản xuất sơn bột | 155 |
5.2.2. Sản xuất sơn lỏng | 157 |
Chương 6. Gia công màng sơn | |
6.1. Chuẩn bị bề mặt | 162 |
6.1.1. Các loại vật chất nhiễm bẩn | 162 |
6.1.2. Làm sạch bề mặt | 163 |
6.1.3. Xử lí bề mặt (pretreatment) | 168 |
6.2. Gia công màng sơn | 175 |
6.2.1. Phương pháp quét, lăn, trát và lau | 176 |
6.2.2. Sơn màn | 176 |
6.2.3. Sơn trục lăn | 177 |
6.2.4. Sơn nhúng, sơn chảy (flow coating) và | |
các phương pháp tương tự | 178 |
6.2.5. Các phương pháp phun | 179 |
Tài liệu tham khảo | 191 |
Chỉ mục | 194 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Ngày xuất bản | 2022-12-31 15:38:38 |
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 200 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 8835661970329 |