Hướng Dẫn Thiết Kế Mố Cầu Bê Tông Cốt Thép Chữ U Theo Tiêu Chuẩn Thiết Kế Cầu Đường Bộ TCVN 11823:2017 (Tái bản)

    Ngày 29/12/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 3859/QĐ-BKHCN về việc công bố 12 Tiêu chuẩn Quốc gia thuộc hệ thống bộ Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017. Bộ Tiêu chu...
    • Giao hàng toàn quốc
    • Được kiểm tra hàng
    • Thanh toán khi nhận hàng
    • Chất lượng, Uy tín
    • 7 ngày đổi trả dễ dàng
    • Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

    Giới thiệu Hướng Dẫn Thiết Kế Mố Cầu Bê Tông Cốt Thép Chữ U Theo Tiêu Chuẩn Thiết Kế Cầu Đường Bộ TCVN 11823:2017 (Tái bản)

    Ngày 29/12/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 3859/QĐ-BKHCN về việc công bố 12 Tiêu chuẩn Quốc gia thuộc hệ thống bộ Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017. Bộ Tiêu chuẩn này có những điểm mới, cập nhật hơn so với Tiêu chuẩn ngành về thiết kế cầu đường bộ 22TCN 272-05 do Bộ Giao thông vận tải ban hành ngày 20/6/2005. Hơn nữa, thiết kế mố trụ cầu là một trong những công việc quan trọng, đòi hỏi nhiều công sức của người kỹ sư. Do vậy, chúng tôi biên soạn cuốn sách “Hướng dẫn thiết kế mố cầu bêtông cốt thép chữ U theo tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017”. Cuốn sách này được biên soạn làm tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành cầu thuộc khoa Cầu Đường Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội và cũng có thể sử dụng như một tài liệu tham khảo dành cho các kỹ sư cầu đường.

    Cuốn sách gồm 6 chương, trình bày tất cả các vấn đề liên quan tới thiết kế mố cầu bêtông cốt thép chữ U, bao gồm: Chương 1 giới thiệu chung về mố cầu thiết kế; Chương 2 trình bày về các tải trọng tác dụng; Chương 3 giới thiệu tổ hợp nội lực và kiểm toán tường đỉnh, tường thân mố; Chương 4 trình bày về tổ hợp nội lực và kiểm toán bệ mố; Chương 5 giới thiệu tổ hợp nội lực và kiểm toán tường cánh mố; Chương 6 trình bày về kiểm toán cọc khoan nhồi.

    MỤC LỤC

     

    Trang

     

    Lời nói đầu

    3

    Chương 1: Nguyên lý thiết kế và số liệu thiết kế

     

    1.1. Triết lý thiết kế của TCVN 11823:2017

    7

    1.2. Trạng thái giới hạn

    8

    1.3. Tổ hợp và hệ số tải trọng

    8

    1.4. Các bước cơ bản thiết kế mố cầu

    10

    1.5. Giới thiệu chung về công trình cầu

    11

    1.5.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu

    11

    1.5.2. Giải pháp thiết kế

    12

    1.6. Nhiệm vụ thiết kế

    15

    1.7. Số liệu địa chất tại mố

    15

    1.8. Các kích thước cơ bản

    18

    1.9. Các mặt cắt cơ bản khi thiết kế mố

    23

    Chương 2: Tải trọng tác dụng

     

    2.1. Tải trọng tác dụng lên kết cấu phần dưới

    24

    2.1.1. Tải trọng bản thân mố

    24

    2.1.2. Áp lực thẳng đứng do tự trọng đất đắp, EV

    30

    2.1.3. Tải trọng áp lực đất nằm ngang, EH

    31

    2.1.4. Hoạt tải chất thêm, LS

    35

    2.1.5. Lực va xe, CT

    37

    2.1.6. Tải trọng nước, WA

    37

    2.1.7. Hiệu ứng động đất, EQ

    37

    2.2. Tải trọng từ kết cấu phần trên truyền xuống

    44

    2.2.1. Tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu và thiết bị phụ trợ phi kết cấu

    44

    2.2.2. Tải trọng bản thân của lớp phủ mặt cầu và các tiện ích công cộng, DW

    51

    2.2.3. Hoạt tải xe

    51

    2.2.4. Tải trọng bộ hành, PL

    55

    2.2.5. Lực ly tâm, CE

    55

    2.2.6. Lực hãm xe, BR

    55

    2.2.7. Tải trọng gió, WL và WS

    56

    2.2.8. Nhiệt độ phân bố đều, TU

    58

    2.2.9. Lực va tầu, CV

    60

    2.2.10. Lực động đất tác dụng lên kết cấu phần trên

    60

    Chương 3: Tổ hợp nội lực và kiểm toán tường đỉnh, tường thân mố

     

    3.1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt đáy tường đỉnh A-A

    61

    3.2. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt đáy tường thân B-B

    62

    3.3. Sơ bộ bố trí cốt thép mố

    65

    3.3.1. Chọn sơ bộ cốt thép chịu mômen uốn tại mặt cắt đáy tường thân B-B

    65

    3.3.2. Chọn sơ bộ cốt thép tại mặt trước tường thân

    65

    3.4. Kiểm toán tại mặt cắt đáy tường đỉnh A-A

    71

    3.4.1. Mômen kháng uốn

    71

    3.4.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu

    74

    3.4.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng

    75

    3.4.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    76

    3.5. Kiểm toán tại mặt cắt đáy tường thân B-B

    80

    3.5.1. Mômen kháng uốn

    80

    3.5.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu

    82

    3.5.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng

    82

    3.5.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    83

    3.6. Cốt thép chịu co ngót và nhiệt độ

    85

    Chương 4: Tổ hợp nội lực và kiểm toán bệ mố

     

    4.1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt đáy bệ E-E

    87

    4.2. Nội lực đầu cọc

    90

    4.3. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt C-C

    92

    4.4. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt D-D

    93

    4.5. Kiểm toán tại mặt cắt C-C

    94

    4.5.1. Mômen kháng uốn

    94

    4.5.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu

    96

    4.5.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng

    97

    4.5.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    98

    4.6. Kiểm toán tại mặt cắt D-D

    100

    4.6.1. Mômen kháng uốn

    100

    4.6.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu

    102

    4.6.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng

    102

    4.6.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    103

    Chương 5: Tổ hợp nội lực và kiểm toán tường cánh mố

     

    5.1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt tường cánh F-F, G-G và I-I

    106

    5.1.1. Tải trọng tường cánh

    106

    5.1.2. Tải trọng lan can tay vịn

    107

    5.1.3. Áp lực đất nằm ngang, EH

    107

    5.1.4. Áp lực ngang do hoạt tải chất thêm, LS

    107

    5.1.5. Tải trọng động đất tác dụng lên tường cánh, EQ

    107

    5.1.6. Tải trọng động đất tác dụng lên đất sau mố EAE

    107

    5.2. Kiểm toán tại mặt cắt F-F

    108

    5.2.1. Mômen kháng uốn

    108

    5.2.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu

    111

    5.2.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng

    111

    5.2.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    112

    5.3. Kiểm toán tại mặt cắt G-G

    114

    5.3.1. Mômen kháng uốn

    114

    5.3.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu

    116

    5.3.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng

    116

    5.3.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    117

    5.4. Kiểm toán tại mặt cắt I-I

    119

    5.4.1. Mômen kháng uốn

    119

    5.4.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu

    121

    5.4.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng

    122

    5.4.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    123

    Chương 6: Kiểm toán cọc khoan nhồi

     

    6.1. Bố trí cốt thép cọc khoan nhồi

    125

    6.2. Sức chịu tải của cọc

    127

    6.2.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu

    127

    6.2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo đất nền

    128

    6.2.3. Sức chịu tải của cọc đơn

    134

    6.2.4. Sức kháng của nhóm cọc khoan

    135

    6.3. Kiểm tra giới hạn cốt thép

    140

    6.4. Thép đai xoắn và thép đai

    140

    6.5. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt

    141

    6.6. Uốn hai chiều

    142

    Phụ lục

    145

    Tài liệu tham khảo

    150

    Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....


    Giá LIF3

    Thông tin chi tiết

    Công ty phát hànhNXB Xây Dựng
    Ngày xuất bản2022-09-16 15:29:28
    Loại bìaBìa mềm
    Số trang158
    Nhà xuất bảnNhà Xuất Bản Xây Dựng
    SKU8526158197438
    Liên kết: Mặt nạ trà xanh Real Nature Mask Green Tea TheFaceShop