Hiện nay, khi các tài nguyên cho học tập ngày càng đa dạng, việc học thế nào dần được mọi người chú tâm hơn. Có rất nhiều phương pháp học tập cũng vì vậy mà ra đời. Trong đó, đặc biệt phổ biến chính là phương pháp học bằng sơ đồ tư duy.
Sơ đồ tư duy đã là một công cụ nổi tiếng khắp thế giới, rất có thể bạn đã từng sử dụng nó trong việc ghi chép bài trên lớp, lên ý tưởng, kế hoạch, giải quyết vấn đề,.. và đạt được nhiều kết quả rất thú vị. Vậy bạn đã từng thử ứng dụng học từ vựng tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy chưa?
Hơn thế nữa, khi bạn lập một bản đồ tư duy, bạn cũng cần vận dụng nhiều sự sáng tạo và trí tưởng tượng linh hoạt của mình. Đó chính là lý do vì sao học Mind Map English Grammar – Ngữ pháp tiếng anh bằng sơ đồ tư duy giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn và học được nhiều từ hơn theo cụm chủ đề trong khi học tiếng anh giao tiếp.
Bạn cũng biết rằng ngữ pháp tiếng Anh là nền tảng cho các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, nhưng lại thật sự khó nhớ vì ngữ pháp có quá nhiều kiến thức khô khan, cấu trúc cứng nhắc, giải thích dài dòng.
Giờ đây, với cuốn sách Mindmap English Grammar bạn đang cầm trên tay, bạn sẽ được trải nghiệm một phương pháp học ngữ pháp rất dễ dàng và thú vị.
Toàn bộ kiến thức ngữ pháp và các thì tiếng Anh được thiết kế dưới dạng Sơ đồ tư duy – Mind map, kết hợp với hình ảnh sinh động, giải thích cách sử dụng qua những từ khóa chính giúp bạn ghi nhớ nhanh và hiệu quả hơn.
Cuốn sách không chỉ giúp bạn chinh phục ngữ pháp tiếng Anh cấp tốc mà còn giúp bạn phát triển khả năng tư duy sáng tạo.
Cuốn sách Mindmap anglish Gramman – Sơ đồ tư duy về ngữ pháp và các thì trong tiếng Anh giúp bạn học tiếng Anh dựa trên phương pháp ghi nhớ nổi tiếng trên thế giới – Sơ đồ tư duy (Mindmap).
Trình chơi Video 00:00 00:34Phương pháp này được phát triển vào cuối thập niên 60 của thế kỉ 20) bởi Tony Bugan. Sơ đồ tư duy được mệnh danh là “công cụ vạn năng cho bộ não – một phương pháp trình bày ý tưởng, kiến thức bằng những từ khóa chính, hình ảnh và màu đắc, giúp não bộ phát huy tối đa khả năng ghi nhỏ. Phương pháp này hiện đang được hơn 250 triệu người trên thế giới sử dụng, đã và đang đem lại những hiệu quả thực sự, nhất là trong lĩnh vực giáo dục.
Với những ưu điểm của phương pháp trên, cuốn Mindmap English Grammar cung cấp toàn bộ kiến thức ngữ pháp và các thì trong tiếng Anh căn bản đã được hệ thống dưới dạng những sơ đồ tư duy linh động.
3.1. Đại từ chủ ngữ
3.2. Đại từ tân ngữ
3.3. Đại từ sở hữu
3.4. Đại từ phản thân
3.5. Đại từ nghi vấn
3.6. Đại từ chỉ định
3.7. Đại từ bất định
3.8. Thực hành
4.1. Some, any (một vài, một ít)
4.2. Mamy, much, lots of, a lot of
4.3. A few, few (ít, một ít)
4.4. A little, little (ít, một ít)
4.5. How much, how many (bao nhiêu)
4.6. Một số các trường hợp khác
4.7. Thực hành
5.1. Vị trí của tính từ
5.2. Phân loại tính từ
5.3. Thực hành
6.1. Trạng từ chỉ cách thức
6.2. Trạng từ chỉ tần suất
6.3. Trạng từ chỉ nơi chốn
6.4. Trạng từ chỉ thời gian
6.5. Trạng từ chỉ mức độ
6.6. Thực hành
7.1. Vị trí của giới từ
7.2. Phân loại giới từ
7.3. Thực hành
8.1. Động từ thường
8.2. Trợ động từ
8.3. Động từ liên kết
8.4. Danh động từ
8.5. Động từ nguyên thể có “to”
8.6. Động từ nguyên thể không “to”
8.7. Phân từ hiện tại
8.8. Phân từ quá khứ
8.9. Thực hành
9.1. Can – Could (Có thể)
9.2. May – Might (Có lẽ)
9.3. Will – Would (Sẽ)
9.4. Shall – Should (Sẽ, nên)
9.5. Ought to (Nên)
9.6. Had Better (Nên)
9.7. Must – Have to (Phải)
9.8. Need (Cần)
9.9. Thực hành
10.1. Thì hiện tại đơn
10.2. Hiện tại tiếp diễn
10.3. Hiện tại hoàn thành
10.4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
10.5. Quá khứ đơn
10.6. Quá khứ tiếp diễn
10.7. Quá khứ hoàn thành
10.8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
10.9. Tương lai đơn
10.10. Tương lai tiếp diễn
10.11. Tương lai gần
10.12. Tương lai hoàn thành
10.13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
10.14. Thực hành
11.1. Chức năng của liên từ
11.2. Phân loại liên từ
11.3. Từ hoặc cụm từ chuyển ý
11.4. Thực hành
12.1. Câu hỏi Yes/ No
12.2. “Wh” Questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
12.3. Thực hành
13.1. Cấu trúc
13.2. Mẫu câu hỏi đuôi thông dụng
13.3. Câu hỏi đuôi đặc biệt
13.4. Thực hành
14.1. Hiện tại đơn
14.2. Hiện tại tiếp diễn
14.3. Hiện tại hoàn thành
14.4. Quá khứ đơn
14.5. Quá khứ tiếp diễn
14.6. Quá khứ hoàn thành
14.7. Tương lai đơn
14.8. Tương lai hoàn thành
14.9. Động từ khuyết thiếu
14.10. Bị động ở dạng câu hỏi
14.11. Các dạng bị động đặc biệt
14.12. Thực hành
15.1. Các đại từ quan hệ
15.2. Các trạng từ quan hệ
15.3. Các loại mệnh đề
15.4. Mệnh đề quan hệ rút gọn
15.5. Thực hành
16.1. Loại 0
16.2. Loại 1
16.3. Loại 2
16.4. Loại 3
16.5. Câu điều kiện hỗn hợp
16.6. Dạng đảo ngữ của câu điều kiện
16.7. Thực hành
17.1. So sánh ngang bằng
17.2. So sánh hơn kém
17.3. So sánh nhất
17.4. So sánh kép
17.5. So sánh bội số
17.6. Quy tắc đổi đuôi tính từ và trạng từ ngắn trong so sánh hơn và so sánh nhất
17.7. Thực hành
18.1. Điều ước về sự việc ở tương lai
18.2. Điều ước về sự việc ở hiện tại
18.3. Điều ước về sự việc ở quá khứ
18.4. Cách sử dụng khác của Wish
18.5. Thực hành
19.1. Định nghĩa
19.2. Các yếu tố chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
19.3. Chuyển đổi các dạng câu từ trực tiếp sang gián tiếp
19.4. Một số dạng đặc biệt
19.5. Thực hành
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | MCBOOKS |
---|---|
Nhà xuất bản | hong duc |
SKU | 4993473784476 |
cambridge ielts ielts ielts cambridge grammar in use hack não vocabulary in use 1500 từ vựng tiếng anh hack não english grammar in use english vocabulary in use destination b1 cambridge vocabulary for ielts perfect ielts vocabulary tactics for listening linear thinking mcbooks sách tiếng anh thông não ielts cùng linear sách hack não 1500 từ tiếng anh giải thích ngữ pháp tiếng anh mai lan hương trang anh very easy toeic get ready for ielts hacker ielts 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh hách não 1500 từ tiếng anh hacker toeic toeic hacker ielts basic mind map english vocabulary 600 essential words for the toeic